take care là gì - v3 của take

take care là gì   undertaker Care: từ này có thể được sử dụng để diễn tả sự quan tâm, sự chăm sóc và sự quan tâm đến sự an toàn và sức khỏe của người khác. Ví dụ: “She took care of her sick grandmother with great concern.”

can't take my eyes off you 원채널 소개 2018. 2. 14.1997년 영화 컨스피러시에서 뉴욕의 택시운전사인 제리 플리쳐멜 깁슨는 뒷자리 승객의 구미에 맞게 여러 가지 음모론을 들려준다. 승객이 관심을 갖건 말건 끊임없이 지껄여대는 그의 레퍼토리는 실로 다양하다. '뉴욕의 수돗물에는 불소가 섞여 있는데 이는 충치예방

v3 của take Công thức của THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH sẽ tương tự như THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH. Chỉ khác là các bạn sẽ chia have/has ở dạng quá khứ là had. 2.1. Câu khẳng định. Cấu trúc: S + had + V3/V-ed. Ví dụ: They had left before the meeting started. Họ đã rời đi trước khi cuộc họp bắt

₫ 61,300
₫ 132,400-50%
Quantity
Delivery Options