thẩm ngữ thẩm mỹ 1. Bổ ngữ có dạng là danh từ hoặc cụm danh từ. Ví dụ: They made her a teacher. Họ làm cô ấy trở thành một giáo viên. = “A teacher” là bổ ngữ, xác định danh tính của “her”. The committee chose him president. Ban hội thẩm đã bầu anh ấy làm chủ tịch.
bệnh viện thẩm mỹ á âu Thẩm mỹ viện Đông Á ứng dụng công nghệ trị thâm Laser Ultra Dry, sử dụng bước sóng Laser tác động vào vùng sắc tố melanin giúp giảm thâm vùng nách, cả bẹn, mông
thẩm phán đến từ địa ngục vietsub ️ Đọc truyện tranh Thiên Thần Quay Về Từ Địa Ngục Tiếng Việt bản dịch Full mới nhất, ảnh đẹp chất lượng cao, cập nhật nhanh và sớm nhất tại NetTruyen