etyl axetat acetylsalicylic acid Cho 22,4 lít khí etilen đktc tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen là. A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Tính khối lượng dung dịch axit axetic thu được khi lên men 5 lít rượu 40o
etyl butirat 乳酸乙酯是我国规定允许使用的食用香料,常用于调制果香型,乳香型食用和酒用香精。 用量按正常生产需要,一般在酒类饮料中1000mg/kg;口香糖中580~3100mg/kg;烘烤食品中7lmg/kg;糖果中28mg/kg;冷饮中17mg/kg。 该品是硝化纤维及乙酸纤维溶剂,也是人造珍珠类的高级溶剂。 乳酸乙酯具有酒香香型的香气。 用于配制酒用香精及食用香精。 将乳酸和过量乙醇在硫酸存在下,加热回流数小时即生成本品。 用金属卤化物代替浓硫酸催化合成乳酸乙酯,收率65%~71%。 将乙醇0.22~0.33mol、乳酸0.1lmol、带水剂25mL和稀土化合物 与酸的摩尔比为1:100加入烧瓶,回流反应2.5~3h。
metyl axetat Có nhiều loại Metyl trong hóa học như: Metyl metacrylat C3H5COOCH3, Metyl propionat C4H8O2/C2H5COOCH3, metyl salicylat ,…. Phản ứng của một nhóm metyl phụ thuộc vào các nhóm thế kế tiếp