few a few little a little cách dùng a little và a few 01 判断a few,few与a little,little a few,few后接可数名词复数 如:a few/few friends。 a little,little后接不可数名词 如:a little/little water。 考试时,根据这一点可排除两个选项。 02 判断a few与few a few表示肯定意义 , few表示否定意义 ,都修饰可数名词复数,但两者表达
khi nào dùng few và a few Danh từ không đếm được không có hình thức số nhiều, luôn được sử dụng với động từ chia số ít. Ví dụ: Water is essential for life. Nước rất quan trọng cho sự sống. Không thể dùng "a" hoặc "an" trước danh từ không đếm được, vì chúng không thể được đếm. Ví dụ:
a few days ago Here's a quick 1 to 50 hours ago in a table format. The Time Ago Calculator is a helpful tool specially in tracking the exact time from the past hours, minutes and even seconds. For example, you want to know what is 13 hours and 17 minutes ago? Place these values on the calculator and press Enter