từ đồng nghĩa tiếng anh mái ấm chúc từ 3. Các cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với side by side. Bên cạnh cụm từ side by side, bạn hãy ghi chép những cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa sau để mở rộng vốn từ nhé! 3.1. Từ đồng nghĩa. Beside: ở bên cạnh, kề bên; Ví dụ: The two children were sitting beside each other on the
khoảng cách từ a đến scd Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua 1 đầm lầy. Người ta xác định 1 điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới 1 góc 52°16′, biết CA=200m, BC=180m
từ vựng về bóng đá ⇒ Trong các phương án đã đưa ra, từ "đá" trong "đá cầu" và "đá bóng" đều mang nghĩa hành động dùng chân đá, tương tự với nghĩa của từ "đá" trong câu "Đá thúng đụng nia. Nhưng từ đá bóng là gần nghĩa hơn . Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? để hỏi chi tiết